Thuốc Unitaxime Inj. tác dụng, liều dùng, giá bao nhiêu?

Spread the love

TraCuuThuocTay chia sẻ: Thuốc Unitaxime Inj. điều trị bệnh gì?. Unitaxime Inj. công dụng, tác dụng phụ, liều lượng.

BÌNH LUẬN cuối bài để biết: Thuốc Unitaxime Inj. giá bao nhiêu? mua ở đâu? Tp HCM, Hà Nội, Cần Thơ, Bình Dương, Đồng Nai, Đà Nẵng. Vui lòng tham khảo các chi tiết dưới đây.

Unitaxime Inj.

Unitaxime Inj.
Nhóm thuốc: Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm
Dạng bào chế:Thuốc bột pha tiêm
Đóng gói:Hộp 10 lọ 1 g

Thành phần:

Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g
SĐK:VN-22490-19
Nhà sản xuất: Union Korea Pharma Co., Ltd – HÀN QUỐC
Nhà đăng ký: Young IL Pharm Co., Ltd
Nhà phân phối:

Chỉ định:

– Nhiễm trùng máu, nhiễm khuẩn xương, khớp, viêm màng tim do cầu khuẩn Gr(+) & vi khuẩn Gr(-), viêm màng não.

– Nhiễm khuẩn da & mô mềm, ổ bụng, phụ khoa & sản khoa, hô hấp dưới, tiết niệu, lậu.

– Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật.

Liều lượng – Cách dùng

– Người lớn:

+ Nhiễm khuẩn không biến chứng 1 g/12 giờ, tiêm IM hay IV.

+ Nhiễm khuẩn nặng, viêm màng não 2 g/6 – 8 giờ, tiêm IM hay IV.

+ Lậu không biến chứng liều duy nhất 1 g, tiêm IM.

+ Dự phòng nhiễm khuẩn phẫu thuật 1 g, tiêm 30 phút trước mổ.

– Trẻ em:

+ Trẻ 2 tháng hoạc + Sơ sinh > 7 ngày 75 – 150 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần, tiêm IV.

+ Trẻ sinh non & sơ sinh – Suy thận ClCr

Chống chỉ định:

Quá mẫn với cephalosporin, phụ nũ có thai & cho con bú.

Tương tác thuốc:

Probenecid, azlocillin, fosfomycin.

Tác dụng phụ:

– Quá mẫn, sốt, tăng bạch cầu ái toan.

– Buồn nôn, nôn, đau bụng hay tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc.

– Thay đổi huyết học.

– Nhức đầu, hoa mắt, ảo giác.

– Loạn nhịp tim.

Chú ý đề phòng:

Mẫn cảm với penicillin. Suy thận.

Thông tin thành phần Cefotaxime

Dược lực:

Cefotaxime là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3, có phổ kháng khuẩn rộng.
Dược động học :

– Hấp thu: Cefotaxime hấp thu nhanh sau đường tiêm.

– Phân bố: Khoảng 40% thuốc được gắn vào protein huyết tương. Thuốc phân bố rộng khắp các mô và dịch. Nồng độ thuốc trong dịch não tuỷ đạt mức có tác dụng điều trị, nhất là khi viêm màng não. Cefotaxim đi qua nhau thai và có trong sữa mẹ.

– Chuyển hoá: Ở gan, cefotaxime chuyển hoá một phần thành desacetylcefotaxim và các chất chuyển hoá không hoạt tính khác.

– Thải trừ: thuốc thải trừ chủ yếu qua thận, khoảng 40 – 60% dạng không biến đổi được tìm thấy trong nước tiểu. Probenecid làm chậm quá trình đào thải , nên nồng độ của cefotaxime và desacetylcefotaxim trong máu cao hơn và kéo dài hơn. Cefotaxime và desacetylcefotaxim cũng còn có ở mật và phân với nồng độ tương đối cao.
Tác dụng :

Cefotaxime là kháng sinh cephalosporin thế hẹ 3, có phổ kháng khuẩn rộng.

Vi khuẩn thường nhạy cảm với thuốc: Enterobacter, E.coli, Serratia, Shigella, Salmonella, P. mirabilis, P.vulgaris, Haemophilus influenzae, Haemophilus spp…

Các loại vi khuẩn kháng cefotaxim: Enterococcus, Listeria, Staphylococcus kháng methicillin, Pseudomonas cepiacia, Xanthomonas hydrophilia,…
Chỉ định :

Nhiễm khuẩn đường niệu-sinh dục. 

Viêm mô tế bào, chốc lở, nhọt, áp-xe. 

Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm phổi, viêm phế quản. 
Viêm ruột, lỵ trực khuẩn. 
Viêm màng não. 
Nhiễm khuẩn huyết, bệnh lậu
Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật.
Liều lượng – cách dùng:

Tối đa 12g/ngày. Lậu IM liều đơn 1g. Nhiễm khuẩn không biến chứng IM/IV 1g mỗi 12 giờ. Nhiễm khuẩn vừa đến nặng IM/IV 1-2g mỗi 8 giờ. Nhiễm khuẩn huyết IV 2g mỗi 6-8 giờ. Nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng IV 2g mỗi 4 giờ. Trẻ 0-1 tuần: 50mg/kg/lần IV mỗi 12 giờ. Trẻ 1-4 tuần: 50mg/kg/lần IV mỗi 8 giờ. Trẻ 1 tháng-12 tuổi &

Chống chỉ định :

Mẫn cảm với cephalosporine.
Tác dụng phụ

Ðau, chai cứng, dễ nhạy cảm & viêm tại chỗ tiêm. Mẫn cảm (nổi ban, ngứa & sốt). Buồn nôn, nôn, tiêu chảy & viêm ruột. Ðau đầu, nhiễm candida, viêm âm đạo.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ

Trang chủ |
Tra cứu Thuốc biệt dược
|
Thuốc

|
Nhà thuốc

|
Công ty dược phẩm

|
Giới thiệu

|
Liên hệ

BMI trẻ em
Thuốc mới
trungtamthuoc.com
healcentral
Nhịp sinh học
songkhoe24h.com
– TraCuuThuocTay cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn.
– Các thông tin về thuốc trên TraCuuThuocTay cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế,
chẩn đoán hoặc điều trị.
– Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ

– Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng
thuốc dựa theo các thông tin trên TraCuuThuocTay
Thông tin Thuốc và Biệt Dược

– Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright TraCuuThuocTay
– Contact: VBCmedia, Jsc.
– No 34, Louis Metropolis, Hanoi
– Email:
contact@thuocbietduoc.com.vn
DMCA.com Protection Status


Nguồn tham khảo drugs.com, medicines.org.uk, webmd.com và TraCuuThuocTay tổng hợp.

  • Nội dung của TraCuuThuocTay chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin về Thuốc Unitaxime Inj. tác dụng, liều dùng, giá bao nhiêu? và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị y tế chuyên nghiệp.
  • Chúng tôi miễn trừ trách nhiệm y tế nếu bệnh nhân tự ý sử dụng thuốc mà không tuân theo chỉ định của bác sĩ.
  • Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc phòng khám, bệnh viện gần nhất để được tư vấn.
Đánh giá post
Tra Cứu Thuốc Tây

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *