Thuốc Mezatrihexyl tác dụng, liều dùng, giá bao nhiêu?

Spread the love

TraCuuThuocTay chia sẻ: Thuốc Mezatrihexyl điều trị bệnh gì?. Mezatrihexyl công dụng, tác dụng phụ, liều lượng.

BÌNH LUẬN cuối bài để biết: Thuốc Mezatrihexyl giá bao nhiêu? mua ở đâu? Tp HCM, Hà Nội, Cần Thơ, Bình Dương, Đồng Nai, Đà Nẵng. Vui lòng tham khảo các chi tiết dưới đây.

Nhóm thuốc: Thuốc đường tiêu hóa
Dạng bào chế:Viên nén nhai
SĐK:VD-32826-19
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây – VIỆT NAM
Nhà đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
Nhà phân phối:

Chỉ định:

Giảm các triệu chứng do tăng tiết acid quá mức như khó tiêu, nóng bỏng vùng thượng vị, chướng bụng, đầy hơi, ợ hơi chua, tăng độ acid, đau rát dạ dày & các rối loạn thường gặp trong bệnh lý loét dạ dày tá tràng, thực quản.

Liều lượng – Cách dùng

Người lớn: 2-4 viên, trước bữa ăn, sau khi ăn 1 giờ hoặc khi đi ngủ.

Chống chỉ định:

Không nên dùng cho bệnh nhân suy nhược cơ thể, suy thận, nhiễm kiềm, Mg máu tăng.

Tương tác thuốc:

Thuốc làm giảm hấp thụ một số kháng sinh (như tetracycline), sắt.

Chú ý đề phòng:

Ở bệnh nhân suy thận, Mg tích tụ trong máu cao gây mệt mỏi. Ở người ăn kiêng, hydroxit Al có thể gây táo bón. Hydroxit Al có thể gây thiếu hụt photpho làm loãng xương.

Thông tin thành phần Aluminium hydroxid

Chỉ định :

Tăng tiết acid (đau, đầy bụng, khó tiêu, ợ nóng, ợ chua) ở người có loét và không có loét dạ dày – tá tràng; trào ngược dạ dày – thực quản; tăng phosphat máu.
Liều lượng – cách dùng:

Khó tiêu do tăng acid và trào ngược dạ dày – thực quản:

Người lớn: Dạng viên nhai mỗi lần 0,5 – 1,0 g, dạng hỗn dịch uống mỗi lần 320 – 640 mg, ngày 4 lần, uống vào 1 – 3 giờ sau khi ăn và khi đi ngủ, hoặc khi đau, khó chịu.

Trẻ em 6 – 12 tuổi: Uống 320 mg dạng hỗn dịch, ngày 3 lần.

Tăng phosphat máu: Người lớn: Uống 2 – 10 g mỗi ngày, chia làm nhiều lần, vào các bữa ăn. Uống với nhiều nước để giảm táo bón do thuốc.

Chế phẩm phối hợp nhôm hydroxyd và magnesi hydroxyd:

Hỗn dịch: chứa magnesi hydroxyd 195 mg + nhôm hydroxyd 220 mg/5ml: người lớn uống mỗi lần 10 – 20 ml, vào 20 – 60 phút sau khi ăn, trước khi đi ngủ hoặc khi đau, khó chịu. Trẻ em dưới 14 tuổi không nên dùng.

Dạng viên: Chứa magnesi hydroxyd 400 mg + nhôm hydroxyd 400 mg: người lớn nhai mỗi lần 1 – 2 viên vào 1 giờ sau khi ăn và trước khi đi ngủ hoặc khi đau, tối đa 6 lần một ngày.

Chống chỉ định :

Mẫn cảm với thuốc; giảm phosphat máu; trẻ nhỏ (đặc biệt trẻ bị mất nước và suy thận); rối loạn chuyển hoá porphyrin; chảy máu trực tràng hoặc dạ dày – ruột chưa chẩn đoán được nguyên nhân; viêm ruột thừa.
Tác dụng phụ

Thường gặp: táo bón; chát miệng; cứng bụng; buồn nôn; phân trắng. ít gặp: giảm phosphat máu làm tăng tiêu xương; giảm magnesi máu; tăng calci niệu; nguy cơ nhuyễn xương (khi chế độ ăn ít phosphat hoặc điều trị lâu dài); tăng nhôm trong máu gây bệnh não, sa sút trí tuệ, thiếu máu hồng cầu nhỏ.

Nguồn tham khảo drugs.com, medicines.org.uk, webmd.com và TraCuuThuocTay tổng hợp.

  • Nội dung của TraCuuThuocTay chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin về Thuốc Mezatrihexyl tác dụng, liều dùng, giá bao nhiêu? và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị y tế chuyên nghiệp.
  • Chúng tôi miễn trừ trách nhiệm y tế nếu bệnh nhân tự ý sử dụng thuốc mà không tuân theo chỉ định của bác sĩ.
  • Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc phòng khám, bệnh viện gần nhất để được tư vấn.
Đánh giá post
Tra Cứu Thuốc Tây

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *