Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết NUTRISOL-S (5%) thuốc gì? Công dụng và giá thuốc NUTRISOL-S (5%) ? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc NUTRISOL-S (5%) . Cung cấp acide amine trong những trường hợp : Giảm proteine huyết, suy dinh dưỡng. Tiền và hậu phẫu.
NUTRISOL-S (5%) thuốc gì? Công dụng và giá thuốc NUTRISOL-S (5%)
GREEN CROSS GUANGZHOU c/o DIETHELM
dung dịch tiêm truyền 5% : chai 250 ml và 500 ml.
THÀNH PHẦNcho 100 ml | |
L-Isoleucine | 352 mg |
L-Leucine | 490 mg |
L-Lysine chlorhydrate | 430 mg |
L-Méthionine | 225 mg |
L-Phenylalanine | 533 mg |
L-Threonine | 250 mg |
L-Tryptophane | 90 mg |
L-Valine | 360 mg |
L-Arginine chlorhydrate | 500 mg |
L-Histidine chlorhydrate | 250 mg |
Acide aminoacetique | 760 mg |
L-Alanine | 200 mg |
Acide L-Glutamique | 75 mg |
Acide L-Aspartique | 250 mg |
L-Proline | 100 mg |
L-Serine | 100 mg |
L-Tyrosine | 25 mg |
L-Cystine | 10 mg |
ứng với : Tổng số acide amine | 5000 mg |
D-Sorbitol | 5000 mg |
(pH) | (5,0 – 7,0) |
(Tỉ lệ áp suất thẩm thấu với dd muối sinh lý) | (tương đương 3) |
(Các acide amine tự do) | (4.760 mg/dl) |
(Nitơ toàn phần) | (725 mg/dl) |
(Na+) | (37 mEq/l) |
(Cl–) | (59 mEq/l) |
(Calorie) | (40 kcal/dl) |
Giá thuốc NUTRISOL-S (5%) : Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá
CHỈ ĐỊNH
Cung cấp acide amine trong những trường hợp :
- Giảm proteine huyết.
- Suy dinh dưỡng.
- Tiền và hậu phẫu.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không được dùng trong các trường hợp :
- Bệnh nhân hôn mê gan hoặc có nguy cơ
- Bệnh nhân suy thận nặng hoặc tăng natri huyết.
- Bệnh nhân có rối loạn biến dưỡng acide amine và không dung nạp fructose di truyền (suy gan và thận nặng có thể xảy ra).
THẬN TRỌNG LÚC DÙNG
Dùng thận trọng trong các trường hợp :
- Toan máu tiến triển.
- Suy tim sung huyết.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
- Dị ứng : Nổi mẩn đôi khi có xảy ra. Khi đó ngưng dùng thuốc. Hệ tiêu hóa : Buồn nôn và ói đôi khi xảy ra.
- Hệ tuần hoàn : Nặng ngực, tim đập nhanh đôi khi xảy ra. Dùng nhanh liều cao : Có thể dẫn đến toan huyết.
- Các dấu hiệu khác : Run, sốt, nóng, nhức đầu đôi khi xảy ra.
LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG
Liều lượng :
- Người lớn : 20 ml (tương ứng 1 g acide amine)/kg/ngày, tối đa 30 ml (tương ứng 1,5 g acide amine)/kg/ngày.
- Trẻ em và trẻ sơ sinh : 40 ml (tương ứng 2 g acide amine)/kg/ngày, tối đa 50 ml (tương ứng 2,5 g acide amine)/kg/ngày.
Liều trên có thể điều chỉnh tùy theo tuổi, tình trạng và trọng lượng cơ thể. Liều tối đa mỗi ngày : 4 chai 500 ml (tương ứng 100 g D-Sorbitol). Nutrisol-S (5 %) chứa khoảng 37 mEq/L Na+ và 59 mEq/L Cl–. Khi sử dụng liều cao hoặc kết hợp với các dung dịch điện giải khác, cần lưu { thăng bằng điện giải. Nên sử dụng Nutrisol-S (5 %) bằng đường truyền tĩnh mạch chậm.
Cách dùng :
Người lớn : 20-500 ml/lần, truyền tĩnh mạch chậm hoặc nhỏ giọt tĩnh mạch. Tốc độ truyền vào khoảng 10 g acide amine trong vòng 60 phút (60-100 phút/500 ml tương ứng 80-60 giọt/phút).
Nguồn Sổ tay thuốc biệt dược
Tham khảo hình ảnh các dòng thuốc NUTRISOL-S (5%) thuốc gì? Công dụng và giá thuốc NUTRISOL-S (5%)
Vui lòng đặt câu hỏi về bài viết NUTRISOL-S (5%) thuốc gì? Công dụng và giá thuốc NUTRISOL-S (5%) , chúng tôi sẽ trả lời nhanh chóng.
Nguồn uy tín: Tra Cứu Thuốc Tây không đưa ra các lời khuyên, chẩn đoán hay các phương pháp điều trị y khoa.
Có thể bạn quan tâm nhóm thuốc chữ N:
- Tổng hợp bài viết thông tin thuốc tại Tra Cứu Thuốc Tây
- NOVALGINE thuốc gì? Công dụng và giá thuốc NOVALGINE
- NOVOBÉDOUZE DIX MILLE thuốc gì? Công dụng và giá thuốc NOVOBÉDOUZE DIX MILLE
- NORMOGASTRYL thuốc gì? Công dụng và giá thuốc NORMOGASTRYL
Nguồn tham khảo:
Nguồn https://www.ndrugs.com/?s=nutrisol-s , cập nhật ngày 18/05/2020.
Nguồn https://www.sdrugs.com/?c=drug&s=nutrisol%20s%205% , cập nhật ngày 18/05/2020.
Nguồn https://www.tabletwise.com/philippines/nutrisol-s-infusion , cập nhật ngày 18/05/2020.
- Thuốc Plaquenil 200mg công dụng, liều dùng và tác dụng phụ cần biết - 13/10/2024
- Thông tin đầy đủ về thuốc ung thư Lenvaxen 4mg - 06/10/2024
- Thuốc Cetrigy tác dụng, liều dùng, giá bao nhiêu? - 26/08/2024