Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết DICYNONE thuốc gì? Công dụng và giá thuốc DICYNONE? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc .DICYNONE Dạng uống (Dicynone 500 mg) : Nội khoa :Điều trị các triệu chứng có liên quan đến suy tuần hoàn tĩnh mạch bạch huyết : chân nặng, dị cảm, chuột rút, đau nhức, bứt rứt khi nằm.
Hỗ trợ điều trị các trường hợp xuất huyết do rối loạn chức năng của tính bền mao mạch : mảng bầm máu, đốm xuất huyết, chảy máu nướu răng, chảy máu cam. Nhãn khoa : điều trị các rối loạn ảnh hưởng đến tuần hoàn võng mạc và/hay mạch mạc. Phụ khoa : điều trị các rối loạn mao mạch tĩnh mạch và xuất huyết trong phụ khoa. Dạng tiêm (Dicynone 250 mg/2 ml) : Nội khoa : Xuất huyết do rối loạn chức năng của tính bền mao mạch. Rong kinh không do nguyên nhân thực thể. Trong phẫu thuật hay trong các chuyên khoa (tai mũi họng, nhãn khoa, phụ khoa) : Giảm mất máu trong phẫu thuật, nhất là trường hợp chảy máu từng đám do vỡ mao mạch, bệnh nhân đang điều trị bằng các thuốc có tác dụng chống đông máu.
DICYNONE điều trị nội khoa, ngoại khoa và phụ khoa
SANOFI SYNTHELABO VIETNAM viên nén 500 mg : hộp 20 viên.
dung dịch tiêm 250 mg/2 ml : ống 2 ml, hộp 6 ống.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên
Étamsylate | 500 mg | |
(Sulfite)
cho 1 ống
Étamsylate | 250 mg |
(Sulfite)
Giá thuốc DICYNONE: Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá
DƯỢC LỰC
- Chống xuất huyết và bảo vệ mạch máu.
- Tăng cường sức đề kháng của mao mạch và làm giảm tính thấm của mao mạch.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
- Ở người, tamsylate được hấp thu chậm qua đường tiêu hóa. Sau khi uống 500 mg, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được là 15 mg/ml sau 4 giờ. Thời gian bán hủy đào thải trong huyết tương là khoảng 8 giờ. Đối với dạng tiêm, 1 giờ sau khi tiêm (IV hoặc IM) 500 étamsylate, nồng độ trong huyết tương được ghi nhận là 30 mg/ml. Các thời gian bán hủy trong huyết tương tương ứng là 1,9 giờ (IV) và 2,1 giờ (IM).
- Tỷ lệ gắn với protéine huyết tương cao, vào khoảng 95%.
- Etamsylate được đào thải chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng không bị chuyển hóa (trên 80%).
CHỈ ĐỊNH
Dạng uống (Dicynone 500 mg) :
Nội khoa :
- Điều trị các triệu chứng có liên quan đến suy tuần hoàn tĩnh mạch bạch huyết : chân nặng, dị cảm, chuột rút, đau nhức, bứt rứt khi nằm.
- Hỗ trợ điều trị các trường hợp xuất huyết do rối loạn chức năng của tính bền mao mạch : mảng bầm máu, đốm xuất huyết, chảy máu nướu răng, chảy máu cam.
Nhãn khoa : điều trị các rối loạn ảnh hưởng đến tuần hoàn võng mạc và/hay mạch mạc. Phụ khoa : điều trị các rối loạn mao mạch tĩnh mạch và xuất huyết trong phụ khoa. Dạng tiêm (Dicynone 250 mg/2 ml) :
Nội khoa :
- Xuất huyết do rối loạn chức năng của tính bền mao mạch.
- Rong kinh không do nguyên nhân thực thể.
Trong phẫu thuật hay trong các chuyên khoa (tai mũi họng, nhãn khoa, phụ khoa) :
– Giảm mất máu trong phẫu thuật, nhất là trường hợp chảy máu từng đám do vỡ mao mạch, bệnh nhân đang điều trị bằng các thuốc có tác dụng chống đông máu.
CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG
- Nếu bị sốt phải ngưng thuốc ngay.
- Thuốc có chứa sulfite (chất bảo quản) có thể gây ra hoặc làm nặng thêm các phản ứng kiểu phản vệ.
LÚC CÓ THAI
- Chỉ dùng thuốc khi có thai trong những trường hợp thật sự cần thiết.
LÚC NUÔI CON BÚ
- Không nên cho con bú trong thời gian điều trị.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
- Có thể gây sốt, nhức đầu, phát ban ở da và các rối loạn nhẹ đường tiêu hóa như buồn nôn, nôn hay tiêu chảy.
LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG
Đường uống : 3 viên/ngày. Đường tiêm :
Người lớn :
- Cấp cứu : 2-3 ống, 3 lần/ngày.
- Tiền phẫu : 1 giờ trước khi phẫu thuật : 2 ống, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.
- Hậu phẫu : 1 ống, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch, 2 lần/ngày.
Trẻ sơ sinh và trẻ em : nửa liều người lớn.
Lưu { : dung dịch tiêm có thể dùng để :
- uống : pha với một ít nước.
- chặm tại chỗ.
Nguồn Sổ tay thuốc biệt dược
Tham khảo hình ảnh các dòng thuốc DICYNONE thuốc gì? Công dụng và giá thuốc DICYNONE
Vui lòng đặt câu hỏi về bài viết DICYNONE thuốc gì? Công dụng và giá thuốc DICYNONE, chúng tôi sẽ trả lời nhanh chóng.
Nguồn uy tín: Tra Cứu Thuốc Tây không đưa ra các lời khuyên, chẩn đoán hay các phương pháp điều trị y khoa.
Có thể bạn quan tâm nhóm thuốc chữ D:
- Tổng hợp bài viết thông tin thuốc tại Tra Cứu Thuốc Tây
- DICLOBERL thuốc gì? Công dụng và giá thuốc DICLOBERL
- DIARSED thuốc gì? Công dụng và giá thuốc DIARSED
- DIAPHYLLIN thuốc gì? Công dụng và giá thuốc DIAPHYLLIN
Nguồn tham khảo:
Nguồn https://www.moncoinsante.co.uk/dicynone-500-mg-boite-de-20-comprimes.html , cập nhật ngày 15/05/2020.
Nguồn https://www.drugs.com/international/dicynone.html , cập nhật ngày 15/05/2020.
Nguồn https://hellodoktor.com/drugs-herbals/drugs/dicynone/ , cập nhật ngày 15/05/2020.
- Thuốc Plaquenil 200mg công dụng, liều dùng và tác dụng phụ cần biết - 13/10/2024
- Thông tin đầy đủ về thuốc ung thư Lenvaxen 4mg - 06/10/2024
- Thuốc Cetrigy tác dụng, liều dùng, giá bao nhiêu? - 26/08/2024