TraCuuThuocTay chia sẻ: Thuốc Dophabrex 125 điều trị bệnh gì?. Dophabrex 125 công dụng, tác dụng phụ, liều lượng.
BÌNH LUẬN cuối bài để biết: Thuốc Dophabrex 125 giá bao nhiêu? mua ở đâu? Tp HCM, Hà Nội, Cần Thơ, Bình Dương, Đồng Nai, Đà Nẵng. Vui lòng tham khảo các chi tiết dưới đây.
Dophabrex 125

Thành phần:
Nhà sản xuất: | Công ty Dược phẩm TW2 – VIỆT NAM | ||
Nhà đăng ký: | Công ty Dược phẩm TW2 | ||
Nhà phân phối: |
Chỉ định:
Liều lượng – Cách dùng
– Trẻ em: 25 – 50 mg/kg/24 giờ, chia 3 – 4 lần.
– Suy thận: giảm liều
Chống chỉ định:
Tương tác thuốc:
Tác dụng phụ:
– Hiếm: giảm bạch cầu đa nhân trung tính.
– Tăng men gan, tăng bạch cầu ái toan, đau đầu, chóng mặt, viêm đại tràng giả mạc, viêm gan, viêm thận.
Chú ý đề phòng:
Thông tin thành phần Cefalexin
Cefalexin không tác dụng chống lại nhiều chủng của khuẩn Enterobacter sp., P. morganii hoặc P.vulgaris và khuẩn Pseudomonas hoặc Acinetobacter calcoaceticus.
– Phân bố: Có tới 15% liều cefalexin liên kết với protein huyết tương.Thuốc được phân bố rộng khắp cơ thể, nhưng lượng trong dịch não tuỷ không đáng kể. Cefalexin qua được nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ với nồng độ thấp.
– Chuyển hoá: Cefalexin không bị chuyển hoá.
– Thải trừ: Khoảng 80% liều dùng thải trừ ra nước tiểu ở dạng không đổi trong 6 giờ đầu qua lọc cầu thận và bài tiết ở ống thận. Probenecid làm chậm bài tiết cefalexin trong nước tiểu.
Cefalexin bền vững với penicillinase của Staphylococcus, do đó có tác dụng với cả các chủng Staphylococcus aureus tiết penicillinase kháng penicillin.
Cefalexin cũng có tác dụng trên đa số các E.coli kháng ampicillin.
Hầu hết các chủng Enterococcus và một ít chủng Staphylococcus kháng cefalexin, Proteus indol dương tính, một số Enterobacter spp, cũng thấy có kháng thuốc.
– Hệ hô hấp, viêm tai giữa, viêm xoang, viêm họng.
– Da và mô mềm, các xương và khớp nối.
– Hệ sinh dục tiết niệu, lậu và giang mai.
Uống thuốc trước bữa ăn 1 giờ.
Người lớn: Mỗi ngày từ 1 đến 4g chia thành liều nhỏ. Liều thông thường là 500mg mỗi lần, uống cách khoảng 6 giờ. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng hoặc bị nhiễm bởi khuẩn kém cảm thụ, phải dùng liều cao hơn.
Trẻ em: Mỗi ngày từ 25 đến 50mg/kg, chia thành 4 liều nhỏ, uống cách khoảng 6 giờ như sau: Trẻ 10kg thể trọng uống 62,5 đến 125mg; Trẻ 20 kg thể trọng uống 125 đến 250mg; 40kg thể trọng uống 250 đến 500mg. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, phải tăng gấp đôi liều dùng. Trong điều trị viêm họng nhiễm khuẩn và viêm bàng quang cấp tính, liều hằng ngày có thể chia làm 2 và uống cách khoảng 12 giờ. Trong điều trị viêm tai giữa, phải dùng liều từ 75-100mg/ngày/kg thể trọng chia thành 4 liều nhỏ. Trong trường hợp nhiễm khuẩn bêta-tan huyết, liều điều trị phải được chỉ định trong ít nhất 10 ngày.
Quá mẫn: ban da, mày đay.Hệ thần kinh trung ương: đau đầu.
Hệ sinh dục – tiết niệu: bệnh Candida sinh dục, viêm âm đạo, ngứa âm hộ.
Ðã có xảy ra chóng mặt, ù tai, điếc tai và thay đổi hành vi tập tính ở trẻ nhỏ khi dùng cefalexin.
Nguồn tham khảo drugs.com, medicines.org.uk, webmd.com và TraCuuThuocTay tổng hợp.
Cần tư vấn thêm về Thuốc Dophabrex 125 tác dụng, liều dùng, giá bao nhiêu? bình luận cuối bài viết.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm y tế
- Nội dung của TraCuuThuocTay chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin về Thuốc Dophabrex 125 tác dụng, liều dùng, giá bao nhiêu? và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị y tế chuyên nghiệp.
- Chúng tôi miễn trừ trách nhiệm y tế nếu bệnh nhân tự ý sử dụng thuốc mà không tuân theo chỉ định của bác sĩ.
- Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc phòng khám, bệnh viện gần nhất để được tư vấn.
- Thuốc Plaquenil 200mg công dụng, liều dùng và tác dụng phụ cần biết - 13/10/2024
- Thông tin đầy đủ về thuốc ung thư Lenvaxen 4mg - 06/10/2024
- Thuốc Cetrigy tác dụng, liều dùng, giá bao nhiêu? - 26/08/2024